ban so sanh on tap Cau 1. sinh tr¬ởng của cơ thể thực vật là gì?
- Sinh tr¬ởng là quá trình tăng không thuận nghịch kích th¬ớc cơ thể thực vật do tăng số l¬ợng và kích th¬ớc tế bào.
* Tăng kích th¬ớc - bao gồm:
- Tăng chiều dài
- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
- Tăng thể tích
cau 2. phân biet biến thái hoàn toàn và khong qua bien thái
+ Không qua biến thái
- Con non có đặc điểm, hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống con tr¬ởng thành.
- Con non PT dần lên mà không qua biến thái để trở thành con tr¬ởng thành
+ Qua biến thái hoàn toàn
- Ấu trùng (hoặc sâu), có hình thái, cấu tạo, sinh lí khác con tr¬ởng thành. Qua nhiều lần lột xác và giai đoạn trung gian. ấu trùng biến đổi thành con tr¬ởng thành.
cau 3.
Điểm phân biệt SSVT
Cơ sở tế bào học Nguyên phân
Đặc điểm -Thế hệ con mang đặc điểm DT giống nhau & giống mẹ
DT - Ít đa dạng về mặt DT
Ý nghĩa Tạo ra các cá thể mới thích nghi với điều kiện sống ổn định
Điểm phân biệt SSHT
Cơ sở tế bào học Nguyên phân- Giảm phân – Thụ tinh
Đặc điểm - Thế hệ con mang đặc điểm DT giống cả bố & mẹ, có thể có tính trạng mới.
DT - Rất đa dạng về mặt DT
Ý nghĩa Tạo ra các cá thể mới thích nghi với điều kiện sống thay đổi
Cau 4.
2. Khái niệm: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực (n) và giao tử cái (n) thành hợp tử (2n) thông qua thụ tinh.
3. Đặc tr¬ng của sinh sản hữu tính:
- Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử đực cái tạo nên cá thể mới, luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
- Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
- SS HT ¬u việt hơn so với SSVT:
+ Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi tr¬ờng sống luôn biến đổi.
+ Tạo sự đa dạng về mặt DT-> cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
Cau 5 CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT ? ƯU VÀ NH¬ỢC ĐIỂM CỦA SINH SẢN VÔ TÍNH:
***** HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH
1.Phân đôi
Dựa trên phân chia đơn giản TBC và nhân ( bằng cách tạo ra eo thắt) ĐV đơn bào, giun dẹp
2. nảy chồi
Dựa trên phân bào nguyên nhiễm nhiều lần để tạo ra một chồi con Bọt biển, ruột khoang
3. Phân mảnh
Dựa trên mảnh vụn vỡ của cơ thể, qua phân bào nguyên nhiễm để tạo ra cơ thể mới
Bọt biển, giun dẹp
4. Trinh sản Dựa trên phân chia tế bào trứng (không thụ tinh) theo kiểu nguyên phân nhiều lần tạo nên cá thể mới có bộ NST đơn bội Trứng thụ tinh -> thành ong thợ và ong chúa. Không thụ tinh -> ong đực ( NST n)
*****1. Ưu điểm:
- Cơ thẻ sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong tr¬ờng hợp mật độ quần thể thấp.
- Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về măt di truyền.
- Tạo ra số l¬ợng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi tr¬ờng sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh.
2/ Nh¬ợc điểm: Tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi, có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt.
Cau 8.
Thụ tinh ngoài
- Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể cái
Thụ tinh trong
- Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái
Ưu điểm
Thụ tinh ngoài
- Con cái đẻ đ¬ợc nhiều trứng trong cùng 1 lúc
- Không tiêu tốn nhiều năng l¬ợng để thụ tinh
- Đẻ đ¬ợc nhiều lứa hơn trong cùng khoảng thời gian so với thụ tinh trong. - Hiệu suất thụ tinh cao
Thụ tinh trong
- Hợp tử đ¬ợc bảo vệ tốt, ít chịu ảnh h¬ởng của môi tr¬ờng ngoài nên tỉ lệ hợp tử phát triển và đẻ thành con cao.
Nh¬ợc điểm
Thụ tinh ngoài
-Hiệu suất thụ tinh của trứng thấp
- Hợp tử không đ¬ợc bảo vệ nên tỉ lệ phát triển và đẻ con thấp.
Thụ tinh trong
- Tiêu tốn nhiều năng l¬ợng để thụ tinh-
- Số lứa đẻ giảm, l¬ợng con đẻ ít.